đại học võ trường toản điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2019. Phương thức 1: Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Y khoa (Bác sĩ) hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ 21.0 điểm trở lên (tổng Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản 2021. Trường đại học Võ Trường Toản (mã trường VTT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng Điểm chuẩn vào trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2022. Năm 2022, Trường Đại học Võ Trường Toản dự kiến tuyển sinh trình độ đại học, hệ chính quy với 10 ngành đào tạo cùng với 5 phương thức tuyển sinh. Điểm chuẩn ĐH Võ Trưởng Toản năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Trung tâm Tư vấn - Tuyển sinh, Trường Đại học Võ Trường Toản. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Website: www.vttu.edu.vn Email: tuyensinh@vttu.edu.vn. Hotline: 08.1875.3636. 2. Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020. * Ngành Y khoa (bác sĩ) - Phương Giới thiệu phổ biến về đh Võ ngôi trường Toản Lịch sử hình thành Mục tiêu phạt triển. Đại học tập Võ trường Toản có kim chỉ nam là phát triển trường mang tầm vóc quốc tế, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Bên trường đang xuất hiện những chiến lược rõ ràng và cân Bạn đang xem: Tiết đại hàn là gì? Tiết Đại hàn 2022 diễn ra vào bao giờ? tại Trường THPT Võ Trường Toản. Hán tự là gì??(nghĩa đen: lạnh), tên của khí hậu (x.Giai đoạn) là ngày thứ hai trong năm, cho biết khí hậu trung bình trong khoảng thời gian từ ngày 20 đến ngày 3.2 hàng năm. lighlerigin1985. Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Võ Trường Toản **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Võ Trường Toản để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Võ Trường Toản như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Y khoa - Phương thức 1 21 - Phương thức 2 học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3 22 22 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. 22 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. Dược học - Phương thức 1 20 - Phương thức 2 học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3 21 21 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. 21 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. Quản trị kinh doanh - Phương thức 1 14 - Phương thức 2 18 15 15 18 15 18 Kế toán - Phương thức 1 14 - Phương thức 2 18 15 15 18 15 18 Tài chính – Ngân hàng - Phương thức 1 14 - Phương thức 2 18 15 15 18 15 18 Công nghệ thông tin 15 18 Luật 15 18 Kinh doanh quốc tế 15 18 Quản lý nhà nước 15 18 Thương mại điện tử 15 18 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Trường Đại học Võ Trường Toản là ngôi trường đại học tư thục tọa lạc tại tỉnh Hậu Giang nước ta. Trường được thành lập từ năm 2008, chuyên đào tạo đa ngành, tập trung vào các ngành phục vụ cho phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Hậu Giang. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Võ Trường Toản 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản5 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Võ Trường Toản Vo Truong Toan University VTTU Địa chỉ tuyến Quốc Lộ 1A, phường Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Website Facebook Mã tuyển sinh VTT Email tuyển sinh info Số điện thoại tuyển sinh 0293 3953 222 – 0293 3953 666 Xem thêm Review Trường Đại học Võ Trường Toản VTTU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Võ Trường Toản được Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập vào ngày 18/02/2008. Trường được giao nhiệm vụ chính là xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Mục tiêu phát triển Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng trường Đại học hiện đại, đạt chuẩn Châu Âu và mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lượng đào tạo. Nhà trường luôn nỗ lực đào tạo cho tất cả sinh viên có được vốn tri thức vững vàng để áp dụng thành công vào công việc sau khi ra trường. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 6/2023 đến cuối tháng 8/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Võ Trường Toản Năm 2022, điểm trúng tuyển của trường Đại học Võ Trường Toản cụ thể là Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 22 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 8 Điểm trung bình chung các môn 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 21 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 8 Điểm trung bình chung các môn 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7380101 Luật A00, A01, D01, C03 15 7380101 Luật A00, A01, D01, C03 18 Xét học bạ 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01, C00, C20 15 7310205 Quản lý nhà nước A01, D01, C00, C20 18 Xét học bạ 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 15 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 18 Xét học bạ Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2021 tùy theo các ngành, dao động từ 15 – 28,75 điểm. Bảng danh sách điểm chuẩn theo từng ngành của Đại Học Võ Trường Toản như sau Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08 Y khoa Liên thông 7720101 A02, B00, B03, D08 Y khoa Liên thông xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước 7720101 A02, B00, B03, D08 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 – 2021 của trường Đại học Võ Trường Toản Điểm chuẩn năm 2019, 2020 của Đại học Võ Trường Toản như bảng dưới đây Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 2019 2020 Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08 21 22 Y khoa Liên thông 7720101 A02, B00, B03, D08 / 25 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 20 21 Dược học liên thông 7720201 A00, B00, C02, D07 / 21 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 14 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 14 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 / 15 Kết luận Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm. hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 4 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 5 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Y Khoa 605 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 2 Dược học 571 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 - 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 - 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 - 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2009

đại học võ trường toản điểm chuẩn